Thứ Ba, Tháng Một 19, 2021
Zicxa books
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • Sách Kinh Doanh
  • Sách Tâm Lý Kĩ Năng Sống
  • Sách Tiểu Thuyết
  • Tri thức bổ ích
  • Tuyển Sinh
  • Tiếng Anh
  • TRANG CHỦ
  • Sách Kinh Doanh
  • Sách Tâm Lý Kĩ Năng Sống
  • Sách Tiểu Thuyết
  • Tri thức bổ ích
  • Tuyển Sinh
  • Tiếng Anh
No Result
View All Result
Zicxa books
No Result
View All Result

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo thời trang có phiên âm

31 Tháng Một, 2020
in Tiếng Anh
Reading Time: 4min read
0
Các từ vựng tiếng anh về quần áo

Quần áo là vật dụng thiết yếu hàng ngày của con người, từ vựng Tiếng Anh về quần áo rất đa dạng, nếu như nắm vững các từ vựng bên dưới bạn sẽ bổ sung thêm nhiều vốn kiến thức quan trọng sử dụng trong văn viết hoặc giao tiếp với người khác tốt hơn.

Các từ vựng tiếng anh về quần áo

Nội dung chính

  • Một số từ vựng tiếng anh về quần áo
    • 1. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI QUẦN
    • 2.TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI ÁO
    • 3. TỪ VỰNG VỀ GIÀY, DÉP
    • 4. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI PHỤ KIỆN ĐI KÈM
    • 5. KÍCH CỠ QUẦN ÁO
    • 6. CÁC HOẠT ĐỘNG MẶC/CỞI QUẦN ÁO

Một số từ vựng tiếng anh về quần áo

1. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI QUẦN

Jeans /dʒiːnz/: Quần bò

Dress pant /dress pænts/: Quần âu

Cargp pants /ˈkɑː.ɡəʊ ˌpænts/: Quần có túi hộp

Sweatpants /ˈswet.pænts/: Quần vải mỏng, quần nỉ

Shorts /ʃɔːts/: Quần đùi

Slacks /slæk/: quần (mặc thường ngày)

Boxer shorts /'bɒksə[r] ʃɔːts/: quần đùi

Skirt /skɝːt/: Chân váy

Miniskirt /'miniskə:t/: váy ngắn (dài trên đầu gối)

Underpants /'ʌndəpænts/: quần lót, quần đùi (dành cho nam)

2.TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI ÁO

Anorak /'ænəræk/ : áo khoác có mũ

Cardigan /'kɑ:digən/: áo len, áo len cài đằng trước (áo len đan)

Tank top /ˈtæŋk ˌtɑːp/: Áo ba lỗ

T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: Áo phông

Shirt /ʃɜːt/: Áo sơ mi, áo có hàng cúc phía trước

Sweater /ˈswet.ər/: Áo dài tay (thường bằng len)

Sweatshirt /ˈswɛtˌʃɚt/ = plural -shirts: áo nỉ

Coat /koʊt/: Áo khoác ngoài

Vest /vest/: Áo khoác không tay

Blazer /ˈbleɪ.zɚ/: Áo khoác Blazer

Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác ngắn, áo vét (cho nữ)

Dinner jacket /'dinə[r] 'dʒækit /: com – lê đi dự tiệc

Dressing gown /'dresiη gaʊn/ : áo choàng tắm

Gown /gaʊn/: áo dài

Pyjamas /pə'dʒɑ:məz/: bộ đồ ngủ ở nhà

Long sleeve / lɔη sli:v/: áo dài tay

Uniform /'ju:nifɔ:m/: áo đồng phục

3. TỪ VỰNG VỀ GIÀY, DÉP

Sneaker /ˈsniː.kər/: Giày sneakers

(Higth) heels /hiːlz/: Giày cao gót

Boots /buːts/: Giày boots

Slipper /ˈslɪp.ɚz/: Dép đi trong nhà

Sandal /'sændl/ (n) Dép xăng-đan

Rain boots /reɪn buːts/: Ủng đi mưa

Flats /flæts/: Giày bệt

Shoes /ʃuː/ (n) Giày

Stiletto /sti'letou/ (n) Giày gót nhọn

Trainers /treinəz/ (n) Giày thể thao

Wellingtons /'weli t nz/ (n) Ủng cao su

Shoelace /ˈʃuˌleɪs/ (n) Dây giày

Slipper /'slipə/ (n) Dép đi trong nhà

4. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI PHỤ KIỆN ĐI KÈM

Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai

Baseball cap /'beisbɔ:l kæp /: Mũ lưỡi trai

Bikini /bi'ki:ni/: đồ lót, nội y

Bra /brɑ:/: áo lót nữ

Hat /hæt/: Mũ đội đầu

Tie /taɪ/: Cà vạt

Belt /belt/: Thắt lưng

Bow tie /bəʊ tai/: nơ thắt cổ áo nam

Socks /sɒks/: tất

Sunglasses /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/: kính râm

Stocking /'stɔkiɳ/ (n): tất dài

Socks /sɔk/ (n): tất

Shoelace /ˈʃuːˌleɪs/: dây giày

Button /ˈbʌtn/ (n): khuy, cúc áo

Pocket /ˈpɒkɪt/ (n): túi quần áo

Zip /zɪp/ (n): khóa kéo

Glasses /ˌɡlɑː.sɪz/: kính mắt

Gloves /glʌvz/ (n): găng tay

Hat /hæt/ (n): mũ

Cap /kæp/ (n): mũ lưỡi trai

Scarf /skɑ:f/ (n): khăn

Wallet /'wɔlit/ (n): ví nam

Purse /pə:s/ (n): ví nữ

Briefcase /'bri:fkeis/: cái cặp (làm bằng da)

Umbrella /ʌm'brelə/ (n): cái ô

Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/ (n): kính râm

Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ (n): khuyên tai

Ring /riɳ/ (n): nhẫn

Lipstick /'lipstik/ (n): son mô

Make-up /'meikʌp/ (n): đồ trang điểm

Bracelet /'breislit/ (n): vòng tay

Necklace /'neklis/ (n): vòng cổ

Watch /wɔtʃ/ (n): đồng hồ

Belt /bɛlt/ (n): thắt lưng

5. KÍCH CỠ QUẦN ÁO

Loose /luːs/ (adj): lỏng

Tight /taɪt/ (adj): chật

Long / lɔη/: dài

Small /smɔ:l/: nhỏ

Fit /fɪt/ (v): vừa

6. CÁC HOẠT ĐỘNG MẶC/CỞI QUẦN ÁO

Wear /weə(r)/ (v): mặc/đeo

Put on /pʊt ɒn/: mặc vào

Take off /teɪk ɒf/: cởi ra

Get dressed /get dres/: mặc đồ

Get Undressed /get ,ʌndrest/: cởi đồ

Tie /taɪ/ (v): thắt/buộc

Untie /ʌnˈtaɪ/ (v): tháo/cởi

Do up /du: ʌp/: kéo khóa/cài cúc

Undo /ʌn'du:/: cởi khóa/cởi cúc

--

Với bộ từ vựng tiếng anh về quần áo trên nếu bạn thấy còn thiếu sót vui lòng comment bên dưới giúp website bổ sung thêm nội dung. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh.

Đánh giá bài viết !

Related Posts

bao song ngu
Tiếng Anh

Báo Song Ngữ: Một trang web hữu ích để học tiếng Anh

23 Tháng Mười Hai, 2019
Tiếng Anh

Học phí Apollo junior mới nhất

24 Tháng Sáu, 2020
Tiếng Anh

Học phí ngoại ngữ Dương Minh cao hay thấp?

31 Tháng Một, 2020
Học phí ACET
Tiếng Anh

Học phí Acet TPHCM mới nhất bao nhiêu?

31 Tháng Một, 2020
Giáo viên dạy Ielts Hà Nội
Tiếng Anh

Các giáo viên dạy IELTS tốt ở Hà Nội nhất định phải học

31 Tháng Một, 2020
Trường ngoại ngữ Thần Đồng
Tiếng Anh

Học phí Ngoại ngữ Thần Đồng bao nhiêu

31 Tháng Một, 2020
Load More
Next Post
Các từ vựng tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng anh

Từ vựng tính từ chỉ cảm xúc trong Tiếng Anh

Các trường đại học khối c tốt nhất

TOP các trường đại học khối C ở Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh

Cách nhớ công thức lượng giác, mẹo học và thơ

Discussion about this post

Gia nhập cộng đồng Zicxa books trên Facebook

zicxa books

POPULAR NEWS

Học phí đại học Hutech bao nhiêu 1 năm

31 Tháng Một, 2020

Phương trình điện li - Cách viết và các dạng bài tập lớp 11

10 Tháng Một, 2021

Tổng hợp các công thức Vật Lý 8

10 Tháng Mười Hai, 2020

Công thức tính độ rượu, bài tập về độ rượu có đáp án

10 Tháng Một, 2021

Các công thức Vật lý 9 đầy đủ nhất

14 Tháng Hai, 2020

BÀI VIẾT XEM NHIỀU

Học văn bằng 2 tiếng anh ở đâu

Học văn bằng 2 tiếng Anh ở đâu, trường nào tốt nhất?

10 Tháng Một, 2021

Bộ sưu tập tranh tô màu con heo siêu cute, đáng yêu

17 Tháng Mười Hai, 2020
Chu Văn An

Chu Văn An: Tiểu sử, cuộc đời với sự đóng góp cho giáo dục nước nhà

7 Tháng Chín, 2020

Trình bày định luật Jun Lenxơ Lớp 9

12 Tháng Hai, 2020

Dàn ý tả cơn mưa rào mùa hạ lớp 5,6

31 Tháng Một, 2020

TÀI TRỢ

About

Kết nối với cộng đồng Zicxabooks – những người yêu thích sách tại đây

CHIA SẺ MỚI

  • Leonardo da Vinci: Tiểu sử, cuộc đời và những thành tựu nổi bật
  • William Shakespeare: Tiểu sử, cuộc đời và những bí ẩn chưa có lời giải
  • Nguyễn Phi Vân: Tiểu sử, sự nghiệp và những tác phẩm nổi bật
  • Jeff Bezos: Tiểu sử, cuộc đời và những thành công vang dội
  • Jack Ma: Tiểu sử, cuộc đời và những thành tựu nổi bật
  • Tony Robbins: Tiểu sử, cuộc đời và những tác phẩm nổi bật
  • Robert Kiyosaki: Tiểu sử, cuộc đời và những tác phẩm nổi bật

FACEBOOK

  • Trang chủ
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật

© 2019 Zicxa books - Kênh chuyên review sách. Site map . Một sản phẩm của Zicxa Việt Nam .

No Result
View All Result
  • Homepages
    • Home Page 1

© 2019 Zicxa books - Kênh chuyên review sách. Site map . Một sản phẩm của Zicxa Việt Nam .